본문 바로가기

modoo/교육관련

Từ mới và mẫu câu hỏi đáp về sở thích

Hôm nay tôi giới thiệu 1 chút từ mới và mẫu câu hỏi về sở thích và cách trả lời

 

 

Go swimming :     수영하다:   Đi bơi
Watch TV : 티비를 보다:   Xem tivi
Travel :  여행 :  Du lịch
Listen to music : 음악을 듣다 : Nghe nhạc
Hang out with friends :친구랑 놀러가다:  Đi chơi với bạn
Play sports  : 스포츠를하다:  Chơi thể thao
Sing  : 노래하다 : Hát
Surf net : 인터넷을 하다:  Lướt net
Take photographs : 사진 찍다 :   Chụp ảnh
Dance : 춤을추다 : Nhảy
Go for a walk : 산책하러가다  : Đi dạo
Go to gym : 체육관을 다니다, 운동을하다 : Đi tập thể hình
Go shopping :  쇼핑하러가다 :  Đi mua sắm
Gardening : 정원 가꾸기 : Làm vườn
Sleep : 잠을자다 :  Ngủ
Go to the pub : 술집에 가다  : Đến quán bia, rượu
Mẫu câu hỏi về sở thích
A: What do you do when you have free time? – Khi có thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì? 
A: What do you like doing? – Bạn thích làm gì?  당신을 무엇을 좋아합니까? 
A: How do you entertain yourself? – Bạn giải trí bằng cách gì?   당신을 어떻게 즐기십니까? 
A: What do you like? – Bạn thích cái gì?  당신을 좋아하는게 뭐예요? 
A: Do you like reading books? – Bạn thích đọc sách không?  당신을 책 읽는것을 좋아합니까? 
A: Do you like listening to music? – Bạn thích nghe nhạc không? 당신을 음악을 듣는것을 좋아합니까? 
A: What is your favorite sport? – Bạn thích chơi môn thể thao nào?  당신을 가장 좋아하는 스포츠는 무엇인가요?
A: Do you like fashion? – Có phải bạn thích thời trang không? 당신을 패션을 좋아합니까? 
A: Have you read any recent books? – Bạn có đọc cuốn sách nào gần đây không?  당신을 최근 책을 읽었습니까?
A: Do you like to go skiing? – Bạn có thích đi trượt tuyết không?   당신을 스키 타러가는것을 좋아합니까?
A: – Do you like going to the movies? – Có phải bạn thích đi xem phim không? 당신을 영화보러가는것을 좋아합니까?
 
Mẫu câu trả lời về sở thích
B: I like watching TV – Tôi thích xem ti vi :   저는 티비 보는것을 좋아합니다
B: I like to play chess – Tôi thích chơi cờ vua  : 저는 체스 노는것을 좋아합니다
B: I would love to walk – Tôi rất thích đi bộ  : 저는 산책하러가는것을 좋아합니다
B: I’m crazy about Yoga – Tôi phát cuồng lên vì Yoga 저는 요가에 푹빠졌어요
B: I like to dance – Tôi thích nhảy múa  저는 춤을추는것을 좋아합니다 
B: I would love to go to the theater – Tôi rất thích tới nhà hát  저는 극장에 가고싶습니다
B: My biggest passion is traveling – Niềm đam mê lớn nhất của tôi là đi du lịch 나의 가장 큰 열정은 여행입니다
B: I like to go swimming – Tôi thích đi bơi   저는 수영을 좋아합니다
B: I really like to cook – Tôi rất thích nấu ăn   저는 요리를 좋아합니다 
B: I’m ready for a trip – Mình đã sẵn sàng cho một chuyến đi chơi  저는 여행 갈 준비됬습니다