Bài 2
Những câu giao tiếp hàng ngày trong tiếng anh phần tiếp theo .
Không biết các bạn học như thế nào chứ con tôi mỗi ngày chỉ học thuộc lòng được 10 câu thôi và luyện nghe nữa. Khả năng nghe và hiểu thì rất tốt chỉ có khi giao tiếp là không được tốt lắm . nên ngày nào tôi cũng phải luyện tập
Vừa viết soạn bài vừa đánh chữ cũng giúp tôi nhớ thêm được một chút từ mới
Muốn làm nhiều chủ để lắm mà thời gian không cho phép .
This is the limit! | Đủ rồi đó! |
Explain to me why. | Hãy giải thích cho tôi tại sao. |
Ask for it! | Tự mình làm thì tự mình chịu đi! |
In the nick of time | Thật là đúng lúc. |
No litter. | Cấm vứt rác. |
Go for it! | Cứ liều thử đi. |
What a jerk! | Thật là đáng ghét. |
How cute! | Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! |
None of your business | Không phải việc của bạn. |
Don't peep! | - Đừng nhìn lén! |
Say cheese! | - Cười lên nào ! (Khi chụp hình) |
Be good ! | Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) |
Bottom up! | 100% nào! (Khi…đối ẩm) |
Me? Not likely! | Tôi hả? Không đời nào! |
Scratch one’s head | Nghĩ muốn nát óc |
Take it or leave it! | Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! |
Hell with haggling! | Thôi kệ nó! |
Mark my words! | Nhớ lời tao đó! |
Bored to death! | Chán chết! |
What a relief! | Đỡ quá! |
Enjoy your meal! - | Ăn ngon miệng nhá! |
It serves you right! | Đáng đời mày! |
The more, the merrier! | Càng đông càng vui |
Beggars can’t be choosers! | Ăn mày còn đòi xôi gấc |
Boys will be boys! | Nó chỉ là trẻ con thôi mà! |
Good job!= well done! | Làm tốt lắm! |
Just for fun! | Cho vui thôi |
Try your best! | Cố gắng lên |
Make some noise! | Sôi nổi lên nào! |
Congratulations! | Chúc mừng! |
Rain cats and dogs | Mưa tầm tã |
Love me love my dog. | Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng |
Always the same. | Trước sau như một |
Hit it off. | Tâm đầu ý hợp |
Hit or miss. | Được chăng hay chớ |
Add fuel to the fire. | Thêm dầu vào lửa |
To eat well and can dress beautifully. - | Ăn trắng mặc trơn |
Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right! | Không có chi |
Just kidding. | Chỉ đùa thôi |
Enjoy your meal! | Ăn ngon miệng nhá! |
Mỗi ngày tôi sẽ có gắng đăng 1 bài lên cho các bạn tham khảo thêm. có thể có những bạn học tốt hơn tôi nhiều . Có thể 1 ngày các bạn học hết những câu giao tiếp tôi đăng lên ấy chứ
Chúc các bạn thành công trên mọi lĩnh vực nhất là con đường học vấn
'modoo > 교육관련' 카테고리의 다른 글
여행 관련 단어 - Từ mới về ngành du lịch( bổ sung) (2) | 2022.01.08 |
---|---|
Từ mới và mẫu câu hỏi đáp về sở thích (0) | 2021.12.31 |
Conversation in english - Những câu giao tiếp hàng ngày trong tiếng anh (0) | 2021.12.27 |
색갈 and 꽃 관련 단어 - Từ vựng về màu sắc và các loại hoa (0) | 2021.12.18 |
음식 관련 단어 - Từ vựng về ẩm thực trong tiếng hàn (0) | 2021.12.18 |