Hôm nay tôi giới thiệu một vài câu giao tiếp đơn giản hàng ngày trong tiếng anh cho những bạn nào đang muốn học tiếng anh giao tiếp.
Vì cuối năm nên công việc nhiều tôi phải tranh thủ chút thời gian rảnh soạn bài và đăng bài mới cho các bạn học
Conversation in English - Những câu tiếp hàng ngày trong tiếp anh | |
1. What's up? | 1. How’s it going? |
Có chuyện gì vậy? | Tình hình thế nào? |
2. How's it going? | 2. How are you doing? |
Dạo này ra sao rồi? | Tình hình thế nào? |
3. What have you been doing? | 3. How’s life? |
Dạo này đang làm gì? | Tình hình thế nào? |
4. Nothing much. | 4. How are things? |
Không có gì mới cả. | Tình hình thế nào? |
5. What's on your mind? | 5. What are you up to? |
Bạn đang lo lắng gì vậy? | Bạn đang làm gì đấy? |
6. I was just thinking. | 6. What have you been up to? |
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. | Dạo này bạn làm gì |
7. I was just daydreaming. | 7. Working a lot |
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. | Làm việc nhiều |
8. It's none of your business. | 8. Studying a lot |
Không phải là chuyện của bạn. | Học nhiều |
9. Is that so? | 9. I’ve been very busy |
Vậy hả? | Dạo này tôi rất bận |
10. How come? | 10. Same as usual |
Làm thế nào vậy? | Vẫn như mọi khi |
11. Absolutely! | 11.Do you have any plans for the summer? |
Chắc chắn rồi! | Bạn có kế hoạch gì cho hè này không? |
12. Definitely! | 12. Do you smoke? |
Quá đúng! | Bạn có hút thuốc không? |
13. Of course! | 13. I’m sorry, I didn’t catch your name |
Dĩ nhiên! | Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn |
14. You better believe it! | 14. Do you know each other? |
Chắc chắn mà. | Các bạn có biết nhau trước không? |
15. I guess so. | 15. How do you know each other? |
Tôi đoán vậy. | Các bạn biết nhau trong trường hợp nào? |
16. There's no way to know. | 16. We work together |
Làm sao mà biết được. | Chúng tôi làm cùng nhau |
17. I can't say for sure. | 17. We used to work together |
Tôi không thể nói chắc. | Chúng tôi đã từng làm cùng nhau |
18. This is too good to be true! | 18. We went to university together |
Chuyện này khó tin quá! | Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau |
19. No way! (Stop joking!) | 19. Through friends |
Thôi đi (đừng đùa nữa). | Qua bạn bè |
20.I got it | 20. I was born in Australia but grew up in England |
Tôi hiểu rồi. | Tôi sinh ra ở Úc nhưng lớn lên ở Anh |
Mỗi ngày học thuộc lòng khoảng 20 câu giao tiếp cơ bản sau 1 tháng chúng ta có 1 vốn kiến thức cũng tương đối lớn rùi đó ạ.
Chúc các bạn học càng ngày càng tiến bộ
'modoo > 교육관련' 카테고리의 다른 글
Từ mới và mẫu câu hỏi đáp về sở thích (0) | 2021.12.31 |
---|---|
Conversation in English - Những câu tiếp hàng ngày trong tiếp anh (0) | 2021.12.27 |
색갈 and 꽃 관련 단어 - Từ vựng về màu sắc và các loại hoa (0) | 2021.12.18 |
음식 관련 단어 - Từ vựng về ẩm thực trong tiếng hàn (0) | 2021.12.18 |
관광 관련 단어 - Từ vựng liên quan đến du lịch trong tiếng hàn (0) | 2021.12.18 |