본문 바로가기

modoo/교육관련

CÁC QUY TẮC BIẾN ÂM TRONG TIẾNG HÀN - PHẢI GHI NHỚ! CÁC QUY TẮC BIẾN ÂM TRONG TIẾNG HÀN - PHẢI GHI NHỚ! ------------------ 1- khi âm cuối là ㄱ, mà âm tiếp theo là ㅁ,ㄴ thì ㄱ thành ㅇ VD:- 먹는___[ 멍는 ] VD:- 한국말___[ 한궁말 ] 2- khi âm cuối là ㅂ, mà âm tiếp theo là ㅁ,ㄴ thì ㅂ thành ㅁ VD:- 입니다___[ 임니다 ] VD:- 십만___[ 심만 ] 3- khi âm cuối là ㄷ, mà âm tiếp theo là ㅁ,ㄴ thì ㄷ thành ㄴ VD:- 있는___[ 인는 ] VD:- 맞는___[ 만는 ] 4- khi âm cuối là ㄱ, mà âm tiếp theo là ㅎ thì ㄱ.. 더보기
Ngữ pháp trong tiếng Hàn "Cuộc đời của mỗi người là 1 cuốn sách có mở đầu, diễn biến và kết thúc" Đừng bao giờ "lấy chương mở đầu của mình rồi đi so sánh với phần kết thúc của người khác" để rồi tạo áp lực cho mình, khiến bản thân mất đi động lực phấn đấu. Đôi khi thứ thật sự huỷ hoại chúng ta không đến từ áp lực bên ngoài mà chính tâm lý tự ti, nghĩ bản thân thật vô dụng, kém cỏi. Thấy cái gì cũng sợ, sợ mình ko làm đư.. 더보기
Từ vựng trong tiếng hàn p2 "Cuộc đời của mỗi người là 1 cuốn sách có mở đầu, diễn biến và kết thúc" Đừng bao giờ "lấy chương mở đầu của mình rồi đi so sánh với phần kết thúc của người khác" để rồi tạo áp lực cho mình, khiến bản thân mất đi động lực phấn đấu. Đôi khi thứ thật sự huỷ hoại chúng ta không đến từ áp lực bên ngoài mà chính tâm lý tự ti, nghĩ bản thân thật vô dụng, kém cỏi. Thấy cái gì cũng sợ, sợ mình ko làm đư.. 더보기
Từ vựng tiếng Hàn "Cuộc đời của mỗi người là 1 cuốn sách có mở đầu, diễn biến và kết thúc" Đừng bao giờ "lấy chương mở đầu của mình rồi đi so sánh với phần kết thúc của người khác" để rồi tạo áp lực cho mình, khiến bản thân mất đi động lực phấn đấu. Đôi khi thứ thật sự huỷ hoại chúng ta không đến từ áp lực bên ngoài mà chính tâm lý tự ti, nghĩ bản thân thật vô dụng, kém cỏi. Thấy cái gì cũng sợ, sợ mình ko làm đư.. 더보기
여행 관련 단어 - Từ mới về ngành du lịch( bổ sung) Xin chào các bạn Hôm nay tôi giới thiệu thêm 1 số từ mới về du lịch trong tiếng hàn. Chúng ta học tiếng Hàn với nhiều mục đích, trong đó nhiều bạn có mục đích dùng để đi du lịch, có nhiều bạn học tiếng hàn để làm hướng dẫn viên du lịch. Từ vựng tiếng Hàn về du lịch có nhiều từ với các chủ đề khác nhau do đó khi học danh sách những từ vựng này bạn không chỉ nói về du lịch mà có thể liên kết để nó.. 더보기
Từ mới và mẫu câu hỏi đáp về sở thích Hôm nay tôi giới thiệu 1 chút từ mới và mẫu câu hỏi về sở thích và cách trả lời Go swimming : 수영하다: Đi bơi Watch TV : 티비를 보다: Xem tivi Travel : 여행 : Du lịch Listen to music : 음악을 듣다 : Nghe nhạc Hang out with friends :친구랑 놀러가다: Đi chơi với bạn Play sports : 스포츠를하다: Chơi thể thao Sing : 노래하다 : Hát Surf net : 인터넷을 하다: Lướt net Take photographs : 사진 찍다 : Chụp ảnh Dance : 춤을추다 : Nhảy Go for a walk : .. 더보기
Conversation in English - Những câu tiếp hàng ngày trong tiếp anh Bài 2 Những câu giao tiếp hàng ngày trong tiếng anh phần tiếp theo . Không biết các bạn học như thế nào chứ con tôi mỗi ngày chỉ học thuộc lòng được 10 câu thôi và luyện nghe nữa. Khả năng nghe và hiểu thì rất tốt chỉ có khi giao tiếp là không được tốt lắm . nên ngày nào tôi cũng phải luyện tập Vừa viết soạn bài vừa đánh chữ cũng giúp tôi nhớ thêm được một chút từ mới Muốn làm nhiều chủ để lắm m.. 더보기
Conversation in english - Những câu giao tiếp hàng ngày trong tiếng anh Hôm nay tôi giới thiệu một vài câu giao tiếp đơn giản hàng ngày trong tiếng anh cho những bạn nào đang muốn học tiếng anh giao tiếp. Vì cuối năm nên công việc nhiều tôi phải tranh thủ chút thời gian rảnh soạn bài và đăng bài mới cho các bạn học Conversation in English - Những câu tiếp hàng ngày trong tiếp anh 1. What's up? 1. How’s it going? Có chuyện gì vậy? Tình hình thế nào? 2. How's it going.. 더보기