한국말발음 썸네일형 리스트형 CÁC QUY TẮC BIẾN ÂM TRONG TIẾNG HÀN - PHẢI GHI NHỚ! CÁC QUY TẮC BIẾN ÂM TRONG TIẾNG HÀN - PHẢI GHI NHỚ! ------------------ 1- khi âm cuối là ㄱ, mà âm tiếp theo là ㅁ,ㄴ thì ㄱ thành ㅇ VD:- 먹는___[ 멍는 ] VD:- 한국말___[ 한궁말 ] 2- khi âm cuối là ㅂ, mà âm tiếp theo là ㅁ,ㄴ thì ㅂ thành ㅁ VD:- 입니다___[ 임니다 ] VD:- 십만___[ 심만 ] 3- khi âm cuối là ㄷ, mà âm tiếp theo là ㅁ,ㄴ thì ㄷ thành ㄴ VD:- 있는___[ 인는 ] VD:- 맞는___[ 만는 ] 4- khi âm cuối là ㄱ, mà âm tiếp theo là ㅎ thì ㄱ.. 더보기 이전 1 다음